Các ngành nghề trong tiếng Anh nói thế nào? Làm thế nào để hỏi về nghề nghiệp của một người? Cùng theo dõi bài viết Tổng hợp 80+ từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh dưới đây!
Các ngành nghề trong tiếng Anh nói thế nào? Làm thế nào để hỏi về nghề nghiệp của một người? Cùng theo dõi bài viết Tổng hợp 80+ từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh dưới đây!
Trong môi trường làm việc, bạn sẽ phải giao tiếp với rất nhiều tình huống khác nhau. Sau đây là một số câu giao tiếp thông dụng nhất để bạn trao đổi, chia sẻ công việc cùng đồng nghiệp.
직업이무엇입니까? (Nghề nghiệp của bạn là gì vậy?)
무슨일이합니까? (Bạn làm công việc gì thế?)
제직업이 + Nghề nghiệp + 입니다 = Nghề của tôi là…
어회사에다입니까? (Bạn làm ở công ty nào thế?)
당신은어디에서일하고있습니까? (Bạn làm việc ở đâu vậy?)
Tên công ty + 회사에다입니다 = Tôi làm việc tại công ty…
저는 + Tên công ty + 에서일하고있습니다. = Tôi đang làm cho công ty…
당신은얼마동안했습니까? (Bạn làm việc được bao lâu rồi?)
여, Năm + 년되었습니다. = Tôi đã làm việc được … năm rồi.
당신은일이바쁩니까? (Bạn còn bận nhiều công việc không?)
당신은취직하게되었어요? (Tìm được việc làm chưa?)
일은 어때요? (Công việc thế nào rồi?)
수고하셨습니다! (Bạn làm việc vất vả rồi!)
오늘은 주말인데, 사무실에 가갑니까? (Hôm nay là cuối tuần mà bạn cũng đi làm à?)
당신은당신의일을끝마쳤습니까? (Bạn đã làm xong việc chưa?)
부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다. (Trông anh làm chăm chỉ như vậy chắc sẽ thành công thôi.)
일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니. (Công việc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay nhé.)
Ngoài ra, còn có một số câu giao tiếp tiếng Hàn khác trong môi trường công việc mà bạn cần phải học sau đây:
Trên đây là hơn 200 từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp nhất hiện nay mà PREP đã tổng hợp chi tiết cho bạn. Đồng thời, các từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn đều có phiên âm đầy đủ giúp bạn phát âm dễ dàng và ghi nhớ nhanh chóng. Hãy lưu lại và ghi chép đầy đủ vào vở để trau dồi vốn từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn và học luyện thi thật hiệu quả nhé! Chúc các bạn thành công!
Dưới đây là 15 mẫu câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh, kèm theo dịch nghĩa sang tiếng Việt và ví dụ tình huống cụ thể:
bạn có thể sử dụng các câu hỏi này để tạo cuộc trò chuyện về nghề nghiệp hoặc để hỏi và chia sẻ với người khác về sự nghiệp của họ.
Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán Actor /ˈæktə/: Nam diễn viên Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư Artist /ˈɑːtɪst/: Họa sĩ Assembler /əˈsemblə/: Công nhân lắp ráp Astronomer /əˈstrɒnəmə/: Nhà thiên văn học Author /ˈɔːθə/: Nhà văn
Babysitter /ˈbeɪbisɪtə/: Người giữ trẻ hộ Baker /ˈbeɪkə/: Thợ làm bánh mì Bank manager /bæŋkˌmæniʤə/: Người quản lý ngân hàng Barber /ˈbɑːbə/: Thợ hớt tóc Barmaid /ˈbɑːmeid/: Nữ nhân viên quán rượu Barman /ˈbɑːmən/: Nam nhân viên quán rượu Barrister /ˈbæristə/: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa) Bartender /ˈbɑːtendə/: Người pha rượu Bricklayer /ˈbrikleiə/ : Thợ nề/ thợ hồ Builder /ˈbildə/: Thợ xây Bus driver /bʌsˈdraivə/: Tài xế xe bus Businessman /ˈbiznəsmæn/: Nam doanh nhân Business woman /ˈbiznəsˈwʊmən/: Nữ doanh nhân Butcher /ˈbʊtʃə/: Người bán thịt
Carer /ˈkeərə/: Người làm nghề chăm sóc người ốm Carpenter /ˈkɑːpintə/: Thợ mộc Cashier /kæˈʃiə/: Nhân viên thu ngân Chef /ʃef/: Đầu bếp Chemist /ˈkemist/: Nhà nghiên cứu hóa học Child day-care worker /tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/: Giáo viên nuôi dạy trẻ Civil servant /ˈsivəlˈsɜːvənt/ : Công chức nhà nước Cleaner /ˈkliːnə/: Nhân viên lau dọn Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/: Kỹ sư phần mềm máy tính Construction worker /kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/: Công nhân xây dựng Cook /kʊk/: Đầu bếp Council worker /ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/: Nhân viên môi trường Counsellor /ˈkaʊnsələ/: Ủy viên hội đồng Custodian /kʌˈstəʊdiən/: Người quét dọn Customer service representative /ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Dancer /ˈdɑːnsə/: Diễn viên múa Data entry clerk /ˈdeitəˈentriklɑːk/: Nhân viên nhập liệu Database administrator /ˈdeitəbeisədˈministreitə/: Người quản lý cơ sở dữ liệu Decorator /ˈdekəreitə/: Người làm nghề trang trí Delivery person /diˈlivəriˈpɜːsən/: Nhân viên giao hàng Dentist /ˈdentist/: Nha sĩ Designer /diˈzainə/: Nhà thiết kế Director /diˈrektə/: Giám đốc Dockworker /ˈdɑːˌkwərkə/: Công nhân bốc xếp ở cảng Doctor /ˈdɒktə/: Bác sĩ Driving instructor /ˈdraiviŋinˈstrʌktə/: Giáo viên dạy lái xe Dustman /ˈdʌstmən/: Người thu rác
Electrician /iˌlekˈtriʃən/: Thợ điện Engineer /ˌendʒiˈniə/: Kỹ sư Estate agent /iˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên bất động sản
Factory worker /ˈfæktəriˈwɜːkə/: Công nhân nhà máy Farmer /ˈfɑːmə/: Nông dân Fireman /ˈfaiəmən/: Lính cứu hỏa Fisherman /ˈfiʃəmən/: Ngư dân Fishmonger /ˈfiʃmʌŋɡə/: Người bán cá Flight Attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Flight attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Florist /ˈflɒrist/: Người trồng hoa Food-service worker /ˈfuːdsərvəsˈwɜːkə/: Nhân viên phục vụ thức ăn Foreman /ˈfɔːmən/: Quản đốc, đốc công
Gardener /ˈɡɑːdnə/ : Người làm vườn Garment worker /ˈɡɑːməntˈwɜːkə/: Công nhân may Graphic designer /ˈɡræfikdiˈzainə/: Người thiết kế đồ họa
Hair Stylist /heəˈstailist/: Nhà tạo mẫu tóc Hairdresser /ˈheədresə/: Thợ uốn tóc Health-care aide /ˈhelθˌkereid/: Hộ lý Homemaker /ˈhomˌmekə/: Người giúp việc nhà Housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/: Nhân viên dọn phòng khách sạn Housewife /ˈhaʊswaif/: Nội trợ
Insurance broker /inˈʃʊərənsˈbrəʊkə/: Nhân viên môi giới bảo hiểm
Janitor /ˈdʒænitə/: Quản gia Journalist /ˈdʒɜːnəlist/: Nhà báo Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán
Landlord /ˈlændlɔːd/: Chủ nhà Lawyer /ˈlɔːjə/: Luật sư Lecturer /ˈlektʃərə/: Giảng viên đại học Librarian /laiˈbreəriən/: Thủ thư Lifeguard /ˈlaifɡɑːd/: Nhân viên cứu hộ Lorry driver /ˈlɒriˈdraivə/: Lái xe tải
Machine operator /məˈʃiːnˈɒpəreitə/: Người vận hành máy móc Maid /meid/: Người giúp việc Mail carrier /meilˈkæriə/: Nhân viên đưa thư Manager /ˈmænidʒə/: Quản lý Managing director /ˈmænidʒiŋdiˈrektə/: Giám đốc điều hành Manicurist /ˈmænikjuːrist/: Thợ làm móng tay Marketing director /ˈmɑːkitiŋdiˈrektə/: Giám đốc marketing Mechanic /miˈkænik/: Thợ máy, thợ cơ khí Medical assistant /ˈmedikələˈsistənt/: Phụ tá bác sĩ Messenger /ˈmesindʒə/: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm Miner /ˈmainə/: Thợ mỏ Model /ˈmɒdəl/: Người mẫu Mover /ˈmuːvə/: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng Musician /mjuːˈziʃən/: Nhạc sĩ
Nanny /ˈnæni/: Vú em Newsreader /ˈnjuːzriːdə/: Phát thanh viên Nurse /nɜːs/: Y tá
Office worker /ˈɒfisˈwɜːkə/: Nhân viên văn phòng Optician /ɒpˈtiʃən/: Chuyên gia nhãn khoa
PA (viết tắt của personal assistant) /pɑː/: Thư ký riêng Painter /ˈpeintə/: Thợ sơn/ họa sĩ Personnel manager /ˌpɜːsəˈnelˈmænidʒə/: Giám đốc nhân sự Pharmacist /ˈfɑːməsist/: Dược sĩ Photographer /fəˈtɒɡrəfə/: Thợ chụp ảnh Physical therapist /ˈfizikəlˈθerəpist/: Nhà vật lý trị liệu Pilot /ˈpailət/: Phi công Playwright /ˈpleirait/: Nhà soạn kịch Plumber /ˈplʌmə/: Thợ sửa ống nước Police officer /pəˈliːsˈɒfisə/ (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát Politician /ˌpɒliˈtiʃən/: Chính trị gia Postal worker /ˈpəʊstəlˈwɜːkə/: Nhân viên bưu điện Postman /ˈpəʊstmən/: Người đưa thư Programmer /ˈprəʊɡræmə/: Lập trình viên máy tính Psychiatrist /siˈkaiətrist/: Nhà tâm thần học
Real estate agent /riəliˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên môi giới bất động sản Receptionist /riˈsepʃənist/: Nhân viên tiếp tân Receptionist /riˈsepʃənist/: Lễ tân Repairperson /riˈpeəˈpɜːsən/: Thợ sửa chữa Retired /riˈtaiəd/: Đã nghỉ hưu
Sailor /ˈseilə/: Thủy thủ Salesperson /ˈseilzpɜːsən/: Nhân viên bán hàng Sales assistant /seilzəˈsistənt/: Trợ lý bán hàng Sales rep /seilzrep/ (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng Salesman /ˈseilzmən/: Nhân viên bán hàng (nam / nữ) Sanitation worker /ˌsæniˈteiʃənˈwɜːkə/: Nhân viên vệ sinh Scientist /ˈsaiəntist/: Nhà khoa học Secretary /ˈsekrətəri/: Thư ký Security guard /siˈkjʊəritiɡɑːd/: Nhân viên bảo vệ Self-employed /ˌselfimˈplɔid/: Tự làm chủ Shop assistant /ʃɒpəˈsistənt/: Nhân viên bán hàng Shopkeeper /ˈʃɒpkiːpə/: Chủ cửa hàng Singer /ˈsiŋə/: Ca sĩ Social worker /ˈsəʊʃəlˈwɜːkə/: Người làm công tác xã hội Soldier /ˈsəʊldʒə/: Quân nhân Solicitor /səˈlisitə/: Cố vấn pháp luật Stock clerk /stɒkklɑːk/: Thủ kho Store manager /stɔːˈmænidʒə/: Người quản lý cửa hàng Store owner /stɔːrˈəʊnə/: Chủ cửa hiệu Supervisor /ˈsuːpəvaizə/: Người giám sát/ giám thị Surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật Surveyor /səˈveiə/: Kỹ sư khảo sát xây dựng
Tailor /ˈteilə/: Thợ may Taxi driver /ˈtæksiˈdraivə/: Tài xế taxi Teacher /ˈtiːtʃə/: Giáo viên Technician /tekˈniʃən/: Kỹ thuật viên Telemarketer /ˌteləˈmɑːkətə/: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại Telephonist /tiˈlefənist/: Nhân viên trực điện thoại Temp /temp//temp/ (viết tắt của temporary worker): Nhân viên tạm thời Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Translator /trænzˈleitə/: Thông dịch viên Travel agent /ˈtrævəlˈeidʒənt/: Nhân viên du lịch
Unemployed /ˌʌnimˈplɔid/: Thất nghiệp
Veterinary doctor /ˈvetrinriˈdɒktə/: Bác sĩ thú y
Waiter /ˈweitə/: Bồi bàn nam Waitress /ˈweitris/: Bồi bàn nữ Web designer /webdiˈzainə/: Người thiết kế mạng Web developer /webdiˈveləpə/: Người phát triển ứng dụng mạng Welder /ˈweldə/: Thợ hàn Window cleaner /ˈwindəʊˈkliːnə/: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) Writer /ˈraitə/: Nhà văn
Vừa rồi là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp có phiên âm, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng để có thể học ngôn ngữ này hiệu quả nhất. Chúc các bạn học vui vẻ.
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp trong cuộc sống rất đa dạng với nhiều chủ đề khác nhau. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết, kèm theo các cách giao tiếp cơ bản trong công việc nhé!
200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết nhất!
Trong trường từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, chúng ta không thể bỏ qua các từ vựng về chức vụ điều hành trong một tổ chức, doanh nghiệp. Hãy xem trong bảng này nhé:
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề chức vụ
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
ko-kek-so-pi-su-thim mae-ni-jo-nim
ke-in-dam-dang me-ni-jo-nim/ po-su-neol di-rek-tho nim
Trưởng phòng/ Giám đốc Điều hành Nhân sự
Giám đốc Nghiên cứu và phát triển
pư-lo-dok-syeon dam-dang-ja-nim
Trưởng/Giám đốc nhà máy/xưởng sản xuất
Nhân viên nhiều kinh nghiệm, nhân viên làm lâu năm
Cũng giống như các ngôn ngữ khác, từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp rất đa dạng với nhiều ngành khác nhau. Do đó, bạn cần phải nắm vững những nghề nghiệp cơ bản và thông dụng nhất để có thể áp dụng trong đời sống hàng ngày. Sau đây là các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm thường gặp mà PREP đã tổng hợp cho bạn:
Các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: ngành Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: ngành Giáo dục
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: Thợ thủ công
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: Chức vụ trong Cơ quan Nhà nước
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp khác
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp